Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho lợp mái, xây dựng, đào giếng, tế tự, cưới hỏi, nhập trạch. để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Bính Ngọ => mệnh Thủy tên đầy đủ Thiên Hà Thủy dịch nghĩa => Nước Trên Trời
Khắc tuổi: Mậu Tý, Canh Tý
Ngũ hành Tháng: tháng Canh Thìn => mệnh Kim tên đầy đủ Bạch Lạp Kim dịch nghĩa => Vàng sáp ong
Khắc tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Ngũ hành Năm: năm Ất Tỵ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 10/03/2025 là ngày Bạch Hổ Đầu - Tốt
Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Chi tiết ngày 6 tháng 4 (dương lịch)
Lịch Dương 06 Tháng 04
Lịch Âm 09 Tháng 03
Chủ Nhật ngày 6/4/2025 tức ngày 9/3/2025 (âm lịch), nhằm ngày Ất Tỵ, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Mệnh của Can ngày tương sinh với mệnh của Chi ngày (Mộc sinh HỎA) ==> Rất Tốt
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày Minh Đường (Ngày hoàng đạo)
Ngày Dương Công Kỵ Nhật (kỵ mọi việc)
Tiết Thanh Minh: Nghĩa là thời tiết trong sáng. Mặt trời ở vị trí 15 độ.
Trực ngày: Trừ (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày:Tốt chung cho mọi việc)
Điểm đánh giá: 7.5/10 điểm
Nhị thập bát tú Ngày: Phòng
Hướng Tài Thần: Hướng Đông Nam
Hướng Hỷ Thần: Hướng Tây Bắc
Hướng Hạc Thần: Trên trời (không kiêng kỵ)
Sao tốt: Nguyệt Tài, Ngũ Phú (rất tốt), Âm Đức, Minh Đường (hoàng đạo - rất tốt), Thiên Quý (rất tốt), Nhân Chuyên (Quý - có thể hóa giải các sao xấu trừ Kim Thần Thất Sát). Nên: Tốt mọi việc, nhất cho cưới hỏi, cầu tài, khai trương, xuất hành, giao dịch.
Sao xấu: Kiếp Sát (rất xấu), Hoang Vu, Nhân Cách, Lôi Công, Không Phòng, Kim Thần Thất Sát (rất xấu - không sao nào hóa giải được). Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng, khởi tạo.
Mệnh ngày: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Mệnh tháng: Mệnh Kim tên đầy đủ Bạch Lạp Kim dịch nghĩa => Vàng sáp ong
Mệnh năm: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Xem xuất hành theo ngày: Ngày 9/3/2025 (âm lịch) là ngày Chu Tước xuất hành là: Xấu (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.)
Giờ xuất hành trong ngày
Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Đại An đánh giá Tốt
Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt
Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt
Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt
Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt
Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt