Hôm nay Thứ Ba ngày 13/05/2025 (dương lịch), nhằm ngày 16/04/2025 (âm lịch), tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ
Mệnh của Can ngày tương khắc với mệnh của Chi ngày (THỦY khắc HỎA) ==> Xấu
Khắc tuổi: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Là ngày Thanh Long (Ngày hoàng đạo)
Tiết Lập Hạ: Nghĩa là thời gian bắt đầu mùa hạ. Mặt trời ở vị trí 45 độ.
Trực ngày: Trừ (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt chung cho mọi việc)
Nhị thập bát tú: Sao Thất
Sao Thất: Thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Lợn. Chủ về công danh sự nghiệp tốt, xây dựng buôn bán kinh doanh đều thuận lợi.
Thuộc chòm sao: Huyền Vũ
Phương vị: Phương Bắc - mùa Đông
Thất tinh chiếu sáng, việc hanh thông. Công danh, sự nghiệp rất quang vinh. Mở hiệu, làm nhà đều thịnh đạt. Hôn nhân, con cái ắt thân vinh.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Nam để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Tây Bắcđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
Thánh Tâm, U Vi Tinh, Thanh Long (hoàng đạo - rất tốt), Thiên Ân (rất tốt).
Nên làm: Tốt mọi việc, nhất cho cầu phúc, tế tự. để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
Trùng Phục, Hoàng Sa, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ly Sàng.
Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho cưới hỏi, an táng, xuất hành, động thổ. để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Nhâm Ngọ => mệnh Mộc tên đầy đủ Dương Liễu Mộc dịch nghĩa => Gỗ cây dương
Khắc tuổi: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Ngũ hành Tháng: tháng Tân Tỵ => mệnh Kim tên đầy đủ Bạch Lạp Kim dịch nghĩa => Vàng sáp ong
Khắc tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Ngũ hành Năm: năm Ất Tỵ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 16/04/2025 là ngày Thuần Dương - Tốt
Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Chi tiết ngày 23 tháng 3 (dương lịch)
Lịch Dương 23 Tháng 03
Lịch Âm 02 Tháng 02(n)
Thứ Năm ngày 23/3/2023 tức ngày 2/2(n)/2023 (âm lịch), nhằm ngày Canh Thìn, tháng Ất Mão(n), năm Quý Mão.
Mệnh của Chi ngày tương sinh với mệnh của Can ngày (THỔ sinh KIM) ==> Khá
Khắc tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Ngày Thiên Hình (Ngày hắc đạo)
Tiết Xuân Phân: Nghĩa là giữa mùa xuân. Mặt trời ở vị trí 0 độ.
Trực ngày: Trừ (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày:Tốt chung cho mọi việc)
Điểm đánh giá: 6.0/10 điểm
Nhị thập bát tú Ngày: Khuê
Hướng Tài Thần: Hướng Tây Nam
Hướng Hỷ Thần: Hướng Tây Bắc
Hướng Hạc Thần: Hướng Tây (không tốt)
Sao tốt: U Vi Tinh, Nguyệt Không, Thiên Ân (rất tốt). Nên: Tốt mọi việc, nhất cho sửa nhà, đóng giường.
Sao xấu: Thụ Tử (rất xấu), Nguyệt Hỏa, Phủ Đầu Sát, Tam Tang, Không Phòng. Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho lợp mái, làm bếp, khởi tạo, cưới hỏi, an táng.
Mệnh ngày: Mệnh Kim tên đầy đủ Bạch Lạp Kim dịch nghĩa => Vàng sáp ong
Mệnh tháng: Mệnh tên đầy đủ
Mệnh năm: Mệnh Kim tên đầy đủ Kim Bạch Kim dịch nghĩa => Vàng qua luyện chế
Xem xuất hành theo ngày: Ngày 2/2(n)/2023 (âm lịch) là ngày Thiên Môn xuất hành là: Tốt (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều sự phát triển.)
Giờ xuất hành trong ngày
Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt
Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt
Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Đại An đánh giá Tốt
Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt
Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt
Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt