Hôm nay Thứ Tư ngày 16/07/2025 (dương lịch), nhằm ngày 22/06/2025 (âm lịch), tức ngày Bính Tuất, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ
Mệnh của Can ngày tương sinh với mệnh của Chi ngày (HỎA sinh THỔ) ==> Rất Tốt
Khắc tuổi: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Là ngày Thanh Long (Ngày hoàng đạo)
Ngày Tam Nương (Kiêng kỵ theo dân gian)
Tiết Tiểu Thử: Nghĩa là nắng nhẹ. Mặt trời ở vị trí 105 độ.
Trực ngày: Bình (Khá tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt chung cho mọi việc
Nhị thập bát tú: Sao Sâm
Sao Sâm: Thuộc Thủy tinh, sao tốt, mang tên con Vượn. Chủ về vinh hoa phú quý, an táng cát lợi, kinh doanh buôn bán phát tài, hôn thú cát lợi.
Thuộc chòm sao: Bạch Hổ
Phương vị: Phương Tây - mùa Thu
Sâm tinh còn gọi “Văn khúc xương”. Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường. Mở hiệu xây nhà thì rất tốt. Hôn thú về sau vẹn đôi đường.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Tây Bắcđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
Yến Yên, Nguyệt Giải, Thanh Long (hoàng đạo - rất tốt), Thiên Quý (rất tốt).
Nên làm: Tốt mọi việc, nhất cho cưới hỏi. để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
Tiểu Hao, Nguyệt Hư, Băng Tiêu, Hà Khôi, Sát Chủ (rất xấu), Quỷ Khốc.
Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho kinh doanh, cầu tài, cưới hỏi, mở cửa hàng, khởi công, tế tự, an táng. để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Bính Tuất => mệnh Thổ tên đầy đủ Ốc Thượng Thổ dịch nghĩa => Đất nóc nhà
Khắc tuổi: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Ngũ hành Tháng: tháng Quý Mùi => mệnh Mộc tên đầy đủ Dương Liễu Mộc dịch nghĩa => Gỗ cây dương
Khắc tuổi: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Ngũ hành Năm: năm Ất Tỵ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 22/06/2025 là ngày Thanh Long Đầu Hầu - Tốt
Xuất phát nên đi vào sáng sớm. tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Chi tiết ngày 11 tháng 8 (dương lịch)
Lịch Dương 11 Tháng 08
Lịch Âm 08 Tháng 07
Chủ Nhật ngày 11/8/2024 tức ngày 8/7/2024 (âm lịch), nhằm ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
Mệnh của Can ngày tương sinh với mệnh của Chi ngày (HỎA sinh THỔ) ==> Rất Tốt
Khắc tuổi: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Ngày Ngọc Đường (Ngày hoàng đạo)
Ngày Dương Công Kỵ Nhật (kỵ mọi việc)
Tiết Lập Thu: Nghĩa là thời gian bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở vị trí 135 độ.
Trực ngày: Bế (Xấu). Việc nên làm theo trực ngày:Xấu mọi việc trừ đắp đê và lấp hố, lắp rãnh
Điểm đánh giá: 5.7/10 điểm
Nhị thập bát tú Ngày: Mão
Hướng Tài Thần: Hướng Đông
Hướng Hỷ Thần: Hướng Nam
Hướng Hạc Thần: Trên trời (không kiêng kỵ)
Sao tốt: Thánh Tâm, Đại Hồng Sa, Mẫu Thương, Tuế Hợp, Ngọc Đường (hoàng đạo - rất tốt), Nguyệt Đức Hợp (rất tốt), Nhân Chuyên (Mạnh - có thể hóa giải các sao xấu trừ Kim Thần Thất Sát). Nên: Tốt mọi việc, nhất cho cầu phúc, tế tự, tài lộc, khai trương). (kỵ tố tụng)
Sao xấu: Hoang Vu, Địa Tặc, Nguyệt Hư, Cô Quả, Kim Thần Thất Sát (rất xấu - không sao nào hóa giải được). Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành, cưới hỏi, mở cửa hàng.
Mệnh ngày: Mệnh Thủy tên đầy đủ Thiên Hà Thủy dịch nghĩa => Nước Trên Trời
Mệnh tháng: Mệnh Kim tên đầy đủ Kiếm Phong Kim dịch nghĩa => Vàng mũi kiếm
Mệnh năm: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Xem xuất hành theo ngày: Ngày 8/7/2024 (âm lịch) là ngày Kim Thổ xuất hành là: Xấu (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.)
Giờ xuất hành trong ngày
Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt
Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt
Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt
Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Đại An đánh giá Tốt
Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt
Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt