Hôm nay Thứ Sáu ngày 27/12/2024 (dương lịch), nhằm ngày 27/11/2024 (âm lịch), tức ngày Ất Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Mệnh của Can ngày tương khắc với mệnh của Chi ngày (MỘC khắc THỔ) ==> Xấu
Khắc tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Là ngày Kim Đường (Ngày hoàng đạo)
Ngày Tam Nương (Kiêng kỵ theo dân gian)
Tiết Đông Chí: Nghĩa là thời gian giữa mùa Đông. Mặt trời ở vị trí 270 độ.
Trực ngày: Trừ (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt chung cho mọi việc)
Nhị thập bát tú: Sao Lâu
Sao Lâu: thuộc Kim tinh, là sao tốt, mang tên con chó. Chủ về người của đều hưng thịnh, thăng quan tiến chức, hôn thú, sinh đẻ thuận, con cái tốt.
Thuộc chòm sao: Bạch Hổ
Phương vị: Phương Tây - mùa Thu
Sao Lâu lợp mái tốt vô cùng Thêm người. thêm của lại thịnh hưng. Hôn nhân ngày ấy sinh quý tử. Nhậm chức, sao này: chức lại tăng.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Đông Namđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
Địa Tài, Âm Đức, Phổ Hộ, Lục Hợp (rất tốt), Kim Đường (hoàng đạo - rất tốt), Thiên Ân (rất tốt).
Nên làm: Tốt mọi việc, nhất là cầu tài lộc, khai trương, làm phúc, cưới hỏi, xuất hành. để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
Thiên Ôn, Nhân Cách, Tam Tang.
Không nên: Kỵ xây dựng, cưới hỏi, khởi tạo, an táng. để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Ất Sửu => mệnh Kim tên đầy đủ Hải Trung Kim dịch nghĩa => Vàng Trong Biển
Khắc tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Ngũ hành Tháng: tháng Bính Tý => mệnh Thủy tên đầy đủ Giản Hạ Thủy dịch nghĩa => Nước cuối khe
Khắc tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Ngũ hành Năm: năm Giáp Thìn => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 27/11/2024 là ngày Thiên Đường - Tốt
Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Chi tiết ngày 12 tháng 12 (dương lịch)
Lịch Dương 12 Tháng 12
Lịch Âm 12 Tháng 11
Thứ Năm ngày 12/12/2024 tức ngày 12/11/2024 (âm lịch), nhằm ngày Canh Tuất, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
Mệnh của Chi ngày tương sinh với mệnh của Can ngày (THỔ sinh KIM) ==> Khá
Khắc tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Ngày Thiên Hình (Ngày hắc đạo)
Ngày Vãng Vong (đại kị cho cưới hỏi, xuất hành hay đi chữa bệnh, khai trương động thổ)
Tiết Đại Tuyết: Nghĩa là các trận mưa tuyết rất lớn. Mặt trời ở vị trí 255 độ.
Trực ngày: Khai (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày:Tốt cho mọi việc. Nhưng xấu với động thổ và an táng
Điểm đánh giá: 4.3/10 điểm
Nhị thập bát tú Ngày: Giác
Hướng Tài Thần: Hướng Tây Nam
Hướng Hỷ Thần: Hướng Tây Bắc
Hướng Hạc Thần: Hướng Đông Bắc (không tốt)
Sao tốt: Sinh Khí, Thiên Ân (rất tốt). Nên: Tốt mọi việc, nhất cho làm nhà, sửa động thổ, trồng cây.
Sao xấu: Hoang Vu, Vãng Vong, Cô Quả, Quỷ Khốc, Cửu Thổ Quỷ. Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho cưới hỏi, xuất hành, cầu tài, động thổ, tế tự, an táng.
Mệnh ngày: Mệnh Kim tên đầy đủ Thoa Xuyến Kim dịch nghĩa => Vàng trang sức
Mệnh tháng: Mệnh Thủy tên đầy đủ Giản Hạ Thủy dịch nghĩa => Nước cuối khe
Mệnh năm: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Xem xuất hành theo ngày: Ngày 12/11/2024 (âm lịch) là ngày Thiên Tài xuất hành là: Tốt (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt hướng dẫn. Mọi việc đều thuận.)
Giờ xuất hành trong ngày
Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt
Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Đại An đánh giá Tốt
Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt
Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt
Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt
Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt