Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho kinh doanh, cầu tài, cưới hỏi, mở cửa hàng, nhập trạch, khai trương, tế tự, kiện cáo. để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Đinh Mùi => mệnh Thủy tên đầy đủ Thiên Hà Thủy dịch nghĩa => Nước Trên Trời
Khắc tuổi: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Ngũ hành Tháng: tháng Canh Thìn => mệnh Kim tên đầy đủ Bạch Lạp Kim dịch nghĩa => Vàng sáp ong
Khắc tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Ngũ hành Năm: năm Ất Tỵ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 11/03/2025 là ngày Bạch Hổ Kiếp - Tốt
Xuất phát, cầu tài được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận tiện.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Chi tiết ngày 24 tháng 4 (dương lịch)
Lịch Dương 24 Tháng 04
Lịch Âm 27 Tháng 03
Thứ Năm ngày 24/4/2025 tức ngày 27/3/2025 (âm lịch), nhằm ngày Quý Hợi, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ.
Can và Chi ngày cùng mệnh (THỦY vs THỦY) ==> Tốt
Khắc tuổi: Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Ngày Ngọc Đường (Ngày hoàng đạo)
Ngày Tam Nương (Kiêng kỵ theo dân gian)
Tiết Cốc Vũ: Thời điểm của những trận mưa rào trút xuống. Mặt trời ở vị trí 30 độ.
Trực ngày: Nguy (Xấu). Việc nên làm theo trực ngày:Xấu với mọi việc
Điểm đánh giá: 6.0/10 điểm
Nhị thập bát tú Ngày: Tỉnh
Hướng Tài Thần: Hướng Tây Bắc
Hướng Hỷ Thần: Hướng Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Hướng Đông Nam (không tốt)
Sao tốt: Thiên Thành, Cát Khánh, Tuế Hợp, Ngọc Đường (hoàng đạo - rất tốt), Ngũ Hợp, Nhân Chuyên (Quý - có thể hóa giải các sao xấu trừ Kim Thần Thất Sát). Nên: Tốt mọi việc.
Sao xấu: Thụ Tử (rất xấu), Địa Tặc, Thổ Cấm, Hỏa Tinh (quý). Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành, xây dựng, lợp mái, làm bếp.
Mệnh ngày: Mệnh Thủy tên đầy đủ Đại Hải Thủy dịch nghĩa => Nước biển lớn
Mệnh tháng: Mệnh Kim tên đầy đủ Bạch Lạp Kim dịch nghĩa => Vàng sáp ong
Mệnh năm: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Xem xuất hành theo ngày: Ngày 27/3/2025 (âm lịch) là ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành là: Tốt (Xuất phát, cầu tài được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận tiện.)
Giờ xuất hành trong ngày
Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Đại An đánh giá Tốt
Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt
Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt
Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt
Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt
Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt