Hôm nay Thứ Hai ngày 19/05/2025 (dương lịch), nhằm ngày 22/04/2025 (âm lịch), tức ngày Mậu Tý, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ
Mệnh của Can ngày tương khắc với mệnh của Chi ngày (THỔ khắc THỦY) ==> Xấu
Khắc tuổi: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Là ngày Bạch Hổ (Ngày hắc đạo)
Ngày bất tương (tốt nhất cho cưới hỏi).
Ngày Tam Nương (Kiêng kỵ theo dân gian)
Tiết Lập Hạ: Nghĩa là thời gian bắt đầu mùa hạ. Mặt trời ở vị trí 45 độ.
Trực ngày: Nguy (Xấu). Việc nên làm theo trực ngày: (Xấu với mọi việc
Nhị thập bát tú: Sao Tất
Sao Tất: Là Nguyệt tinh, sao tốt, mang tên con Quạ. Chủ về nhà cửa khang trang, chăn nuôi phát đạt, hôn thú, sinh đẻ thuận lợi.
Thuộc chòm sao: Bạch Hổ
Phương vị: Phương Tây - mùa Thu
Tất tinh chiếu sáng tốt hoà đều. Nông trang thóc gạo, lúa, tằm… nhiều. Nhà cửa khang trang, hôn thú đẹp. Sinh con : nam quý, nữ yêu kiều.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Bắc để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Bắcđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
Thiên Mã (Lộc Mã), Hoạt Diệu,.
Nên làm: Tốt cho, nhất cho xuất hành, giao dịch, cầu tài (Gặp Thụ Tử (rất xấu) thì xấu). để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
Thiên Lại, Hoang Vu, Bạch Hổ (hắc đạo), Ly Sào.
Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho an táng, cưới hỏi, xuất hành, sang nhà mới. để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Mậu Tý => mệnh Hỏa tên đầy đủ Thích Lịch Hỏa dịch nghĩa => Lửa sấm sét
Khắc tuổi: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Ngũ hành Tháng: tháng Tân Tỵ => mệnh Kim tên đầy đủ Bạch Lạp Kim dịch nghĩa => Vàng sáp ong
Khắc tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Ngũ hành Năm: năm Ất Tỵ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 22/04/2025 là ngày Thuần Dương - Tốt
Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Chi tiết ngày 29 tháng 5 (dương lịch)
Lịch Dương 29 Tháng 05
Lịch Âm 03 Tháng 05
Thứ Năm ngày 29/5/2025 tức ngày 3/5/2025 (âm lịch), nhằm ngày Mậu Tuất, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ.
Can và Chi ngày cùng mệnh (THỔ vs THỔ) ==> Tốt
Khắc tuổi: Canh Thìn, Bính Thìn
Ngày Thiên Hình (Ngày hắc đạo)
Ngày bất tương (tốt nhất cho cưới hỏi).
Ngày Tam Nương (Kiêng kỵ theo dân gian)
Tiết Tiểu Mãn: Nghĩa là có lũ nhỏ. Mặt trời ở vị trí 60 độ.
Trực ngày: Chấp (Khá tốt). Việc nên làm theo trực ngày:Tốt cho khởi công xây dựng. Nhưng xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương
Điểm đánh giá: 6.3/10 điểm
Nhị thập bát tú Ngày: Giác
Hướng Tài Thần: Hướng Bắc
Hướng Hỷ Thần: Hướng Đông Nam
Hướng Hạc Thần: Trên trời (không kiêng kỵ)
Sao tốt: Nguyệt Giải, Phổ Hộ, Tam Hợp (rất tốt), Nguyệt Ân. Nên: Tốt mọi việc, nhất cho làm phúc, cưới hỏi, xuất hành.
Sao xấu: Đại Hao (Tử khí, Quan phù - rất xấu), Ly Sào. Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho tế tự, an táng, cưới hỏi, xuất hành, sang nhà mới.
Mệnh ngày: Mệnh Mộc tên đầy đủ Bình Địa Mộc dịch nghĩa => Gỗ Đồng Bằng
Mệnh tháng: Mệnh Mộc tên đầy đủ Dương Liễu Mộc dịch nghĩa => Gỗ cây dương
Mệnh năm: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Xem xuất hành theo ngày: Ngày 3/5/2025 (âm lịch) là ngày Thiên Đường xuất hành là: Tốt (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.)
Giờ xuất hành trong ngày
Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt
Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt
Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt
Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt
Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Đại An đánh giá Tốt
Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt