Hôm nay Thứ Ba ngày 28/01/2025 (dương lịch), nhằm ngày 29/12/2024 (âm lịch), tức ngày Đinh Dậu, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
Mệnh của Can ngày tương khắc với mệnh của Chi ngày (HỎA khắc KIM) ==> Xấu
Khắc tuổi: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Là ngày Câu Trần (Ngày hắc đạo)
Tiết Đại Hàn: Nghĩa là trời rét gắt, rét cực độ. Mặt trời ở vị trí 300 độ.
Trực ngày: Thành (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt cho xuất hành, giá thú, khai trương. Nhưng xấu với kiện cáo, tranh chấp
Nhị thập bát tú: Sao Chủy
Sao Chủy: Thuộc Hỏa tinh, sao xấu, mang tên con Khỉ. Chủ về bất lợi công danh, thị phi kiện tụng, mất mát của cải.
Thuộc chòm sao: Bạch Hổ
Phương vị: Phương Tây - mùa Thu
Chủy tinh: cẩn thận mắc cửa quan. Vàng nén, bạc kho dễ sạch sanh. Quan viên , danh chức càng nên giữ. Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng tăm.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Nam để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: để tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
Thiên Hỷ, Tam Hợp (rất tốt), Mẫu Thương.
Nên làm: Tốt mọi việc, nhất cho cưới hỏi, cầu tài lộc, khai trương. để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
Thiên Hỏa, Thụ Tử (rất xấu), Cô Thần, Lỗ Ban Sát, Không Phòng, Câu Trận (hắc đạo).
Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho lợp mái, an táng, cưới hỏi. để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Đinh Dậu => mệnh Hỏa tên đầy đủ Sơn Hạ Hỏa dịch nghĩa => Lửa Trên Núi
Khắc tuổi: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Ngũ hành Tháng: tháng Đinh Sửu => mệnh Thủy tên đầy đủ Giản Hạ Thủy dịch nghĩa => Nước cuối khe
Khắc tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Ngũ hành Năm: năm Giáp Thìn => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 29/12/2024 là ngày Huyền Vũ - Xấu
Xuất phát thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Chi tiết ngày 13 tháng 11 (dương lịch)
Lịch Dương 13 Tháng 11
Lịch Âm 13 Tháng 10
Thứ Tư ngày 13/11/2024 tức ngày 13/10/2024 (âm lịch), nhằm ngày Tân Tỵ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn.
Mệnh của Chi ngày tương khắc với mệnh của Can ngày (HỎA khắc KIM) ==> Không Tốt
Khắc tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Ngày Câu Trần (Ngày hắc đạo)
Ngày bất tương (tốt nhất cho cưới hỏi).
Ngày Tam Nương (Kiêng kỵ theo dân gian)
Tiết Lập Đông: Nghĩa là thời điểm bắt đầu mùa đông. Mặt trời ở vị trí 225 độ.
Trực ngày: Phá (Xấu). Việc nên làm theo trực ngày:Tốt cho chữa bệnh, phá dỡ nhà cũ, bỏ đồ cũ. Nhưng xấu với các việc khác)
Điểm đánh giá: 2.5/10 điểm
Nhị thập bát tú Ngày: Chấn
Hướng Tài Thần: Hướng Tây Nam
Hướng Hỷ Thần: Hướng Tây Nam
Hướng Hạc Thần: Hướng Tây (không tốt)
Sao tốt: Dịch Mã (rất tốt), Kinh Tâm, Thiên Ân (rất tốt). Nên: Tốt mọi việc, nhất cho xuất hành, tang tế.
Sao xấu: Tiểu Hồng Sa, Nguyệt Phá, Ly Sàng, Câu Trận (hắc đạo), Ly Sào. Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho xây dựng, an táng, cưới hỏi, xuất hành, sang nhà mới.
Mệnh ngày: Mệnh Kim tên đầy đủ Bạch Lạp Kim dịch nghĩa => Vàng sáp ong
Mệnh tháng: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Sơn Đầu Hỏa dịch nghĩa => Lửa trên núi
Mệnh năm: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Xem xuất hành theo ngày: Ngày 13/10/2024 (âm lịch) là ngày Đường Phong xuất hành là: Rất Tốt (Xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.)
Giờ xuất hành trong ngày
Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt
Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Đại An đánh giá Tốt
Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt
Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt
Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt
Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt