Hôm nay Thứ Ba ngày 14/01/2025 (dương lịch), nhằm ngày 15/12/2024 (âm lịch), tức ngày Quý Mùi, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
Mệnh của Chi ngày tương khắc với mệnh của Can ngày (THỔ khắc THỦY) ==> Không Tốt
Khắc tuổi: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Là ngày Nguyên Vũ (Ngày hắc đạo)
Tiết Tiểu Hàn: Nghĩa là rét vừa (tiểu là nhỏ, hàn là lạnh). Mặt trời ở vị trí 285 độ.
Trực ngày: Phá (Xấu). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt cho chữa bệnh, phá dỡ nhà cũ, bỏ đồ cũ. Nhưng xấu với các việc khác)
Nhị thập bát tú: Sao Vĩ
Sao Vĩ: Thuộc Hỏa tinh, là sao tốt, mang tên con Hổ. Chủ về giá thú, xuất ngoại, kinh doanh tốt, thăng quan tiến chức, sự nghiệp hưng vượng, xây cất nhà cửa.
Thuộc chòm sao: Thanh Long
Phương vị: Phương Đông - mùa Xuân
Vĩ tinh chiếu sáng tốt vô cùng. Làm nhà, cưới hỏi được hanh thông. Xuất ngoại kinh doanh nhiều thuận lợi. Tiến chức, thăng quan… sự nghiệp hưng.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Tây Bắc để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Tây Bắcđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
Phổ Hộ, Hoàng Ân (rất tốt), Nguyệt Giải, Thiên Quý (rất tốt), Thiên Ân (rất tốt), Sát Cống (Quý - có thể hóa giải các sao xấu trừ Kim Thần Thất Sát).
Nên làm: Tốt mọi việc, nhất cho làm phúc, cưới hỏi, xuất hành. để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
Nguyệt Phá, Lục Bất Thành, Thần Cách, Huyền Vũ (hắc đạo), Kim Thần Thất Sát (rất xấu - không sao nào hóa giải được).
Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho xây dựng, tế tự, an táng. để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Quý Mùi => mệnh Mộc tên đầy đủ Dương Liễu Mộc dịch nghĩa => Gỗ cây dương
Khắc tuổi: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Ngũ hành Tháng: tháng Đinh Sửu => mệnh Thủy tên đầy đủ Giản Hạ Thủy dịch nghĩa => Nước cuối khe
Khắc tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Ngũ hành Năm: năm Giáp Thìn => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 15/12/2024 là ngày Thanh Long Kiếp - Tốt
Xuất phát 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được giống như ý.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Chi tiết ngày 19 tháng 12 (dương lịch)
Lịch Dương 19 Tháng 12
Lịch Âm 19 Tháng 11
Thứ Năm ngày 19/12/2024 tức ngày 19/11/2024 (âm lịch), nhằm ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn.
Can và Chi ngày cùng mệnh (HỎA vs HỎA) ==> Tốt
Khắc tuổi: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Ngày Nguyên Vũ (Ngày hắc đạo)
Ngày bất tương (tốt nhất cho cưới hỏi).
Tiết Đại Tuyết: Nghĩa là các trận mưa tuyết rất lớn. Mặt trời ở vị trí 255 độ.
Trực ngày: Chấp (Khá tốt). Việc nên làm theo trực ngày:Tốt cho khởi công xây dựng. Nhưng xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương
Điểm đánh giá: 7.3/10 điểm
Nhị thập bát tú Ngày: Đẩu
Hướng Tài Thần: Hướng Đông
Hướng Hỷ Thần: Hướng Nam
Hướng Hạc Thần: Hướng Đông (không tốt)
Sao tốt: Thiên Đức (rất tốt), Ngũ Phú (rất tốt), Ích Hậu, Nguyệt Đức Hợp (rất tốt). Nên: Tốt mọi việc, nhất cho cưới hỏi. (kỵ tố tụng)
Sao xấu: Kiếp Sát (rất xấu), Lôi Công, Ly Sàng, Huyền Vũ (hắc đạo). Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng.
Mệnh ngày: Mệnh Thổ tên đầy đủ Sa Trung Thổ dịch nghĩa => Đất pha cát
Mệnh tháng: Mệnh Thủy tên đầy đủ Giản Hạ Thủy dịch nghĩa => Nước cuối khe
Mệnh năm: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Xem xuất hành theo ngày: Ngày 19/11/2024 (âm lịch) là ngày Thiên Đường xuất hành là: Tốt (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.)
Giờ xuất hành trong ngày
Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Đại An đánh giá Tốt
Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt
Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt
Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt
Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt
Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt