Hôm nay Thứ Sáu ngày 18/10/2024 (dương lịch), nhằm ngày 16/09/2024 (âm lịch), tức ngày Ất Mão, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Can và Chi ngày cùng mệnh (MỘC vs MỘC) ==> Tốt
Khắc tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Là ngày Câu Trần (Ngày hắc đạo)
Tiết Hàn Lộ: Nghĩa là thời tiết mát mẻ. Mặt trời ở vị trí 195 độ.
Trực ngày: Chấp (Khá tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt cho khởi công xây dựng. Nhưng xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương
Nhị thập bát tú: Sao Cang
Sao Cang: Thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long ( Rồng ). Chủ về việc phải thận trọng, mọi việc phải giữ gìn, không được tùy tiện làm liều. Kỵ hôn thú.
Thuộc chòm sao: Thanh Long
Phương vị: Phương Đông - mùa Xuân
Đứng trường phái giữ mình. Mọi việc làm ăn tính thật rành. Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh. Làm liều hậu quả khó phân minh.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Đôngđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
Thánh Tâm, Lục Hợp (rất tốt).
Nên làm: Tốt mọi việc, nhất cho cầu phúc, tế tự. để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
Hoang Vu, Không Phòng, Câu Trận (hắc đạo).
Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho cưới hỏi, an táng. để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Ất Mão => mệnh Thủy tên đầy đủ Đại Khê Thủy dịch nghĩa => Nước Khe Lớn
Khắc tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Ngũ hành Tháng: tháng Giáp Tuất => mệnh Hỏa tên đầy đủ Sơn Đầu Hỏa dịch nghĩa => Lửa trên núi
Khắc tuổi: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Ngũ hành Năm: năm Giáp Thìn => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 16/09/2024 là ngày Thanh Long Túc - Xấu
Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Chi tiết ngày 19 tháng 7 (dương lịch)
Lịch Dương 19 Tháng 07
Lịch Âm 14 Tháng 06
Thứ Sáu ngày 19/7/2024 tức ngày 14/6/2024 (âm lịch), nhằm ngày Giáp Thân, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn.
Mệnh của Chi ngày tương khắc với mệnh của Can ngày (KIM khắc MỘC) ==> Không Tốt
Khắc tuổi: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngày Tư Mệnh (Ngày hoàng đạo)
Ngày bất tương (tốt nhất cho cưới hỏi).
Ngày Nguyệt Kỵ (Kiêng kỵ theo dân gian)
Tiết Tiểu Thử: Nghĩa là nắng nhẹ. Mặt trời ở vị trí 105 độ.
Trực ngày: Trừ (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày:Tốt chung cho mọi việc)
Điểm đánh giá: 6.5/10 điểm
Nhị thập bát tú Ngày: Quỷ
Hướng Tài Thần: Hướng Đông Nam
Hướng Hỷ Thần: Hướng Đông Bắc
Hướng Hạc Thần: Hướng Tây Bắc (không tốt)
Sao tốt: Thiên Quan, U Vi Tinh, Ích Hậu, Tuế Hợp, Thiên Đức (rất tốt), Nguyệt Đức (rất tốt), Tuế Đức, Trực Tinh (Quý - có thể hóa giải các sao xấu trừ Kim Thần Thất Sát). Nên: Tốt mọi việc, nhất cho cưới hỏi.
Sao xấu: Kiếp Sát (rất xấu), Hoang Vu, Địa Tặc, Ngũ Quỷ. Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng, khởi tạo, động thổ.
Mệnh ngày: Mệnh Thủy tên đầy đủ Tuyền Trung Thủy dịch nghĩa => Nước trong suối
Mệnh tháng: Mệnh Thổ tên đầy đủ Lộ Bàng Thổ dịch nghĩa => Đất đường đi
Mệnh năm: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Xem xuất hành theo ngày: Ngày 14/6/2024 (âm lịch) là ngày Thanh Long Đầu Hầu xuất hành là: Tốt (Xuất phát nên đi vào sáng sớm. tài thắng lợi. Mọi việc như ý.)
Giờ xuất hành trong ngày
Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt
Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt
Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt
Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt
Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Đại An đánh giá Tốt
Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt