Xem ngày tốt xấu hôm nay đầy đủ và chi tiết

LỊCH VẠN NIÊN 2024

Dương Lịch
18
Tháng 10 - 2024
Thứ Sáu
Âm Lịch
16
Tháng 09 - Giáp Thìn
Ngày Ất Mão tháng Giáp Tuất
Ngày Câu Trần (Ngày hắc đạo)

Giờ hoàng đạo

Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), , Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)

Giờ hắc đạo

Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h),

Đánh giá: 6.3 /10 điểm

Chi tiết lịch vạn niên hôm nay

Hôm nay Thứ Sáu ngày 18/10/2024 (dương lịch), nhằm ngày 16/09/2024 (âm lịch), tức ngày Ất Mão, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
  • Can và Chi ngày cùng mệnh (MỘC vs MỘC) ==> Tốt
  • Khắc tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Là ngày Câu Trần (Ngày hắc đạo
  • Tiết Hàn Lộ: Nghĩa là thời tiết mát mẻ. Mặt trời ở vị trí 195 độ.
  • Trực ngày: Chấp  (Khá tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt cho khởi công xây dựng. Nhưng xấu với xuất hành, di chuyển, khai trương

Nhị thập bát tú: Sao Cang

  • Sao Cang: Thuộc Kim tinh, là sao xấu, mang tên con Long ( Rồng ). Chủ về việc phải thận trọng, mọi việc phải giữ gìn, không được tùy tiện làm liều. Kỵ hôn thú.
  • Thuộc chòm sao: Thanh Long
  • Phương vị: Phương Đông - mùa Xuân

Đứng trường phái giữ mình.
Mọi việc làm ăn tính thật rành.
Chôn cất, hôn nhân đều nên tránh.
Làm liều hậu quả khó phân minh.

Hướng xuất hành:

  • Xuất hành hướng: Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'.
  • Xuất hành hướng: Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
  • Tránh xuất hành hướng: Đôngđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Ngọc hạp thông thư:

Sao tốt

  • Thánh Tâm, Lục Hợp (rất tốt).
  • Nên làm: Tốt mọi việc, nhất cho cầu phúc, tế tự. để đón 'Tài Thần'.

Sao xấu

  • Hoang Vu, Không Phòng, Câu Trận (hắc đạo).
  • Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho cưới hỏi, an táng. để đón 'Tài Thần'.

Ngũ hành xung khắc:

  • Ngũ hành Ngày: ngày Ất Mão => mệnh Thủy tên đầy đủ Đại Khê Thủy dịch nghĩa => Nước Khe Lớn
    • Khắc tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Ngũ hành Tháng: tháng Giáp Tuất => mệnh Hỏa tên đầy đủ Sơn Đầu Hỏa dịch nghĩa => Lửa trên núi
    • Khắc tuổi: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
  • Ngũ hành Năm: năm Giáp Thìn => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
    • Khắc tuổi: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):

  • Hôm nay ngày 16/09/2024 là ngày Thanh Long Túc - Xấu
  • Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):

  • Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
    • Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
    • "Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
  • Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
    • Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
    • "Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
  • Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
    • Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
    • "Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
  • Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
    • Giờ: Tiểu Cát - Tốt
    • "Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
  • Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
    • Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
    • "Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
  • Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
    • Giờ: Đại An - Tốt
    • "Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."

Chi tiết ngày 4 tháng 7 (dương lịch)

Lịch Dương
04
Tháng 07

Lịch Âm
29
Tháng 05

  • Thứ Năm ngày 4/7/2024 tức ngày 29/5/2024 (âm lịch), nhằm ngày Kỷ Tỵ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn.
  • Mệnh của Chi ngày tương sinh với mệnh của Can ngày (HỎA sinh THỔ) ==> Khá
  • Khắc tuổi: Tân Hợi, Đinh Hợi
  • Ngày Nguyên Vũ (Ngày hắc đạo)
  • Tiết Hạ Chí: Nghĩa là giữa mùa hạ. Mặt trời ở vị trí 90 độ.
  • Trực ngày: Bế (Xấu). Việc nên làm theo trực ngày:Xấu mọi việc trừ đắp đê và lấp hố, lắp rãnh

Điểm đánh giá: 4.2/10 điểm

  • Nhị thập bát tú Ngày: Đẩu
  • Hướng Tài Thần: Hướng Nam
  • Hướng Hỷ Thần: Hướng Đông Bắc
  • Hướng Hạc Thần: Hướng Nam (không tốt)
Sao tốt: Phúc Hậu, Đại Hồng Sa.
Nên: Tốt mọi việc, nhất cho cầu tài, khai trương.
Sao xấu: Huyền Vũ (hắc đạo), Ly Sào.
Không nên: Kỵ an táng, cưới hỏi, xuất hành, sang nhà mới.
Giờ hoàng đạo
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Giờ hắc đạo
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
  • Mệnh ngày: Mệnh Mộc tên đầy đủ Đại Lâm Mộc dịch nghĩa => Gỗ rừng già
  • Mệnh tháng: Mệnh Thổ tên đầy đủ Lộ Bàng Thổ dịch nghĩa => Đất đường đi
  • Mệnh năm: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Xem xuất hành theo ngày:
Ngày 29/5/2024 (âm lịch) là ngày Thiên Tặc xuất hành là: Rất Xấu
(Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ bị mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.)

Giờ xuất hành trong ngày

  • Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt
  • Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt
  • Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Đại An đánh giá Tốt
  • Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt
  • Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt
  • Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt

Qua bài viết: Xem ngày tốt xấu hôm nay đầy đủ và chi tiết nếu vẫn còn thắc mắc hoặc cần tư vấn, hỗ trợ. Quý khách vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:

Thi công 24h

Thiết kế một cuộc sống đẳng cấp hơn

Zalo: 0976 067 303
Email: thicongxaydung24h@gmail.com

Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết! Vui lòng chia sẻ bài viết nếu bạn thấy thông tin ở trên sẽ hữu ích với nhiều người.

Chúc bạn buổi trưa vui vẻ và thành công trong cuộc sống!