Hôm nay Thứ Tư ngày 12/03/2025 (dương lịch), nhằm ngày 13/02/2025 (âm lịch), tức ngày Canh Thìn, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ
Mệnh của Chi ngày tương sinh với mệnh của Can ngày (THỔ sinh KIM) ==> Khá
Khắc tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Là ngày Thiên Hình (Ngày hắc đạo)
Ngày Tam Nương (Kiêng kỵ theo dân gian)
Tiết Kinh Trập: Nghĩa là sâu bọ tỉnh dậy. Khi mùa xuân tới. Mặt trời ở vị trí 345 độ
Trực ngày: Trừ (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày: (Tốt chung cho mọi việc)
Nhị thập bát tú: Sao Cơ
Sao Cơ: Thuộc Thủy tinh, là sao tốt, mang tên con Báo. chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng.
Thuộc chòm sao: Thanh Long
Phương vị: Phương Đông - mùa Xuân
Cơ tinh : Chiếu sáng giúp cho người. Sự nghiệp cao cường, viễn cảnh tươi. Cửa to, nhà rộng, tiền bạc chứa. Mộ kết ông bà, phúc để đời.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Tâyđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
U Vi Tinh, Nguyệt Không, Thiên Ân (rất tốt), Tuế Đức.
Nên làm: Tốt mọi việc, nhất cho sửa nhà, đóng giường. để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
Thụ Tử (rất xấu), Nguyệt Hỏa, Phủ Đầu Sát, Tam Tang, Không Phòng, Kim Thần Thất Sát (rất xấu - không sao nào hóa giải được).
Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho lợp mái, làm bếp, khởi tạo, cưới hỏi, an táng. để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Canh Thìn => mệnh Kim tên đầy đủ Bạch Lạp Kim dịch nghĩa => Vàng sáp ong
Khắc tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Ngũ hành Tháng: tháng Kỷ Mão => mệnh Thổ tên đầy đủ Thành Đầu Thổ dịch nghĩa => Đất trên thành
Khắc tuổi: Tân Dậu, Ất Dậu
Ngũ hành Năm: năm Ất Tỵ => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 13/02/2025 là ngày Thiên Tặc - Rất Xấu
Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ bị mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Chi tiết ngày 9 tháng 8 (dương lịch)
Lịch Dương 09 Tháng 08
Lịch Âm 06 Tháng 07
Thứ Sáu ngày 9/8/2024 tức ngày 6/7/2024 (âm lịch), nhằm ngày Ất Tỵ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Thìn.
Mệnh của Can ngày tương sinh với mệnh của Chi ngày (Mộc sinh HỎA) ==> Rất Tốt
Khắc tuổi: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Ngày Kim Đường (Ngày hoàng đạo)
Ngày bất tương (tốt nhất cho cưới hỏi).
Tiết Lập Thu: Nghĩa là thời gian bắt đầu mùa thu. Mặt trời ở vị trí 135 độ.
Trực ngày: Thu (Không tốt). Việc nên làm theo trực ngày:Tốt cho thu hoạch. Kỵ với khởi công, xuất hành, an táng
Điểm đánh giá: 9.0/10 điểm
Nhị thập bát tú Ngày: Lâu
Hướng Tài Thần: Hướng Đông Nam
Hướng Hỷ Thần: Hướng Tây Bắc
Hướng Hạc Thần: Trên trời (không kiêng kỵ)
Sao tốt: Địa Tài, Ngũ Phú (rất tốt), U Vi Tinh, Yếu Yên (rất tốt), Lục Hợp (rất tốt), Kim Đường (hoàng đạo - rất tốt). Nên: Tốt mọi việc, nhất cho cầu tài lộc, khai trương, cưới hỏi.
Sao xấu: Tiểu Hồng Sa, Kiếp Sát (rất xấu), Địa Phá, Thần Cách, Hà Khôi, Lôi Công, Thổ Cẩm. Không nên: Xấu mọi việc, nhất cho xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng, tế tự, khởi công.
Mệnh ngày: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Mệnh tháng: Mệnh Kim tên đầy đủ Kiếm Phong Kim dịch nghĩa => Vàng mũi kiếm
Mệnh năm: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Xem xuất hành theo ngày: Ngày 6/7/2024 (âm lịch) là ngày Hảo Dương xuất hành là: Tốt (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.)
Giờ xuất hành trong ngày
Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt
Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt
Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt
Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt
Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt
Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Đại An đánh giá Tốt