Hôm nay Thứ Tư ngày 15/01/2025 (dương lịch), nhằm ngày 16/12/2024 (âm lịch), tức ngày Giáp Thân, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
Mệnh của Chi ngày tương khắc với mệnh của Can ngày (KIM khắc MỘC) ==> Không Tốt
Khắc tuổi: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Là ngày Tư Mệnh (Ngày hoàng đạo)
Tiết Tiểu Hàn: Nghĩa là rét vừa (tiểu là nhỏ, hàn là lạnh). Mặt trời ở vị trí 285 độ.
Trực ngày: Nguy (Xấu). Việc nên làm theo trực ngày: (Xấu với mọi việc
Nhị thập bát tú: Sao Cơ
Sao Cơ: Thuộc Thủy tinh, là sao tốt, mang tên con Báo. chủ tương lai sáng sủa, nhà cửa khang trang, giàu sang thịnh vượng.
Thuộc chòm sao: Thanh Long
Phương vị: Phương Đông - mùa Xuân
Cơ tinh : Chiếu sáng giúp cho người. Sự nghiệp cao cường, viễn cảnh tươi. Cửa to, nhà rộng, tiền bạc chứa. Mộ kết ông bà, phúc để đời.
Hướng xuất hành:
Xuất hành hướng: Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'.
Xuất hành hướng: Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng: Tây Bắcđể tránh gặp Hạc Thần (xấu).
Ngọc hạp thông thư:
Sao tốt
Thiên Quan, Ngũ Phú, Phúc Sinh, Hoạt Diệu, Đại Hồng Sa, Mẫu Thương, Nguyệt Không, Tuế Đức, Trực Tinh (Quý - có thể hóa giải các sao xấu trừ Kim Thần Thất Sát).
Nên làm: Tốt mọi việc, nhất cho sửa nhà, đóng giường, cầu tài lộc, khai trương. để đón 'Tài Thần'.
Sao xấu
Lôi Công, Thổ Cấm, Không Phòng.
Không nên: Kỵ xây dựng, cưới hỏi, an táng. để đón 'Tài Thần'.
Ngũ hành xung khắc:
Ngũ hành Ngày: ngày Giáp Thân => mệnh Thủy tên đầy đủ Tuyền Trung Thủy dịch nghĩa => Nước trong suối
Khắc tuổi: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Ngũ hành Tháng: tháng Đinh Sửu => mệnh Thủy tên đầy đủ Giản Hạ Thủy dịch nghĩa => Nước cuối khe
Khắc tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Ngũ hành Năm: năm Giáp Thìn => mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Khắc tuổi: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Ngày xuất hành (Khổng Minh Lục Diệu):
Hôm nay ngày 16/12/2024 là ngày Thanh Long Túc - Xấu
Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Giờ xuất hành (Lý thuần Phong):
Từ 23h-01h (Tý) và từ 11h-13h (Ngọ)
Giờ: Tiểu Cát - Tốt
"Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe."
Từ 01-03h (Sửu) và từ 13h-15h (Mùi)
Giờ: Tuyệt Lộ - Không Tốt
"Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an."
Từ 03h-05h (Dần) và từ 15h-17h (Thân)
Giờ: Đại An - Tốt
"Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên."
Từ 05h-07h (Mão) và từ 17h-19h (Dậu)
Giờ: Tốc Hỷ - Tốt
"Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về."
Từ 07h-09h (Thìn) và từ 19h-21h (Tuất)
Giờ: Lưu Niên - Không Tốt
"Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn."
Từ 09h-11h (Tỵ) và từ 21h-23h (Hợi)
Giờ: Xích Khẩu - Không Tốt
"Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh."
Chi tiết ngày 7 tháng 9 (dương lịch)
Lịch Dương 07 Tháng 09
Lịch Âm 05 Tháng 08
Thứ Bẩy ngày 7/9/2024 tức ngày 5/8/2024 (âm lịch), nhằm ngày Giáp Tuất, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn.
Mệnh của Can ngày tương khắc với mệnh của Chi ngày (MỘC khắc THỔ) ==> Xấu
Khắc tuổi: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Ngày Thiên Lao (Ngày hắc đạo)
Ngày Nguyệt Kỵ (Kiêng kỵ theo dân gian)
Tiết Bạch Lộ: Trời chuyển mát hẳn. Mặt trời ở vị trí 165 độ.
Trực ngày: Trừ (Tốt). Việc nên làm theo trực ngày:Tốt chung cho mọi việc)
Điểm đánh giá: 2.5/10 điểm
Nhị thập bát tú Ngày: Vị
Hướng Tài Thần: Hướng Đông Nam
Hướng Hỷ Thần: Hướng Đông Bắc
Hướng Hạc Thần: Hướng Tây Nam (không tốt)
Sao tốt: Minh Tinh, U Vi Tinh, Tục Thế, Mẫu Thương, Thiên Phúc, Nguyệt Không, Tuế Đức. Nên: Tốt mọi việc, việc sửa nhà, đóng giường, nhất cho cầu tài lộc, khai trương, cưới hỏi.
Sao xấu: Hỏa Tai, Nguyệt Hỏa, Tam Tang, Ly Sàng. Không nên: Kỵ làm nhà, lợp mái, bếp, khởi tạo, cưới hỏi, an táng, tế tự.
Mệnh ngày: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Sơn Đầu Hỏa dịch nghĩa => Lửa trên núi
Mệnh tháng: Mệnh Kim tên đầy đủ Kiếm Phong Kim dịch nghĩa => Vàng mũi kiếm
Mệnh năm: Mệnh Hỏa tên đầy đủ Phú Đăng Hỏa dịch nghĩa => Lửa Đèn To
Xem xuất hành theo ngày: Ngày 5/8/2024 (âm lịch) là ngày Thiên Tặc xuất hành là: Rất Xấu (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ bị mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.)
Giờ xuất hành trong ngày
Giờ Tý + Ngọ (23h00 - 1h00 và 11h00 - 13h00): Tốc Hỷ đánh giá Tốt
Giờ Sửu + Mùi (1h00 - 3h00 và 13h00 - 15h00): Lưu Niên đánh giá Không Tốt
Giờ Dần + Thân (3h00 - 5h00 và 15h00 - 17h00): Xích Khẩu đánh giá Không Tốt
Giờ Mão + Dậu (5h00 - 7h00 và 17h00 - 19h00): Tiểu Cát đánh giá Tốt
Giờ Thìn + Tuất (7h00 - 9h00 và 19h00 - 21h00): Tuyệt Lộ đánh giá Không Tốt
Giờ Tỵ + Hợi (9h00 - 11h00 và 21h00 - 23h00): Đại An đánh giá Tốt